Đối với những khách hàng của hãng, phần mềm Server Enterprise BlackBerry tích hợp chặt chẽ với các phần mềm hỗ trợ gửi và nhận mail như Microsoft Exchange, IBM Lotus Domino, Novell GroupWise đảm bảo truy cập email và các dữ liệu không dây một cách an toàn.

Đối với người dùng cá nhân và các thương gia nhỏ hơn, BlackBerry Internet Service cho phép người dùng có thể có tới 10 tài khoản email (bao gồm Microsoft Exchange, IBM Lotus Domino và các tài khoản email ISP phổ biến khác) từ một thiết bị đơn.
Tổng quan |
Mạng
|
- UMTS / GSM 850 / 900 / 1800 / 1900
|
Ra mắt
|
- Tháng 05 năm 2006
| |
Ngôn ngữ
|
- Có nhiều
| |
Kích thước
|
Kích thước
|
- 110 x 69.5 x 19.5 mm
|
Trọng lượng
|
- 139 g
| |
Hiển thị
|
Màn hình
|
- Màn hình TFT, 65K màu- 320 x 240 pixels
|
- Bàn phím QWERTY
| ||
Nhạc Chuông
|
Kiểu chuông
|
- Âm thanh đa âm, MP3
|
Rung
|
- Có
| |
Bộ nhớ
|
Lưu trong máy
|
- Lưu trong bộ nhớ máy
|
Lưu trữ cuộc gọi
|
- Lưu trong bộ nhớ máy
| |
Khe cắm thẻ nhớ
|
- Không
| |
Bộ nhớ trong
|
- 64MB bộ nhớ chia sẻ
- 16 MB SRAM- Bộ vi sử lý Intel PXA901 312 MHz processor | |
Dữ Liệu
|
GPRS
|
- Có
|
HSCSD
|
- Không
| |
EDGE
|
- Có
| |
3G
|
- Có, 84 kbps
| |
WLAN
|
- Không
| |
Bluetooth
|
- Có, v2.0
| |
Hồng ngoại
|
- Không
| |
USB
|
- Có, miniUSB
| |
Đặc điểm
|
Tin nhắn
|
- SMS, MMS, Email, Instant Messaging
|
Trình duyệt
|
- HTML
| |
Java
|
- Có, Java MIDP 2.0
| |
Trò chơi
|
- Có, có thể tải thêm
| |
Colors
|
- Silver
| |
Camera
|
- Không
| |
- Java- Lịch làm việc
- Xem văn bản(Microsoft Word, Excel and PowerPoint, Corel WordPerfect and Adobe PDF)- Máy tính cá nhân- Loa ngoài | ||
Pin
|
- Pin chuẩn, Li-Ion 1500 mAh (C-S2)
| |
Thời gian chờ
|
- Lên tới 400 h
| |
Thời gian đàm thoại
|
- Lên tới 4 h
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét